GÓI KHÁM SỨC KHỎE – TIỀN MANG THAI |
|
|
|
|
|
|
TT |
DANH MỤC KHÁM |
Ý NGHĨA |
ĐƠN GIÁ |
ĐỐI TƯỢNG |
NAM |
NỮ |
1 |
Khám nội tổng quát |
Khám tổng quát (Khám nội ngoại chung, tư vấn sức khoẻ, tư vấn dùng thuốc, Kết luận về sức khoẻ) |
200,000 |
x |
x |
2 |
Khám phụ khoa (không can thiệp) |
Khám ,đánh giá chung sức khỏe phụ khoa |
200,000 |
|
x |
3 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát 4D |
Gan, mật, lách, tụy, thận, niệu quản, bàng quang, tiền liệt tuyến với nam và phụ khoa với nữ. |
300,000 |
x |
x |
4 |
Siêu âm tuyến giáp 4D |
Kiểm tra chức năng tuyến giáp, phát hiện các bệnh tuyến giáp: cường giáp, các khối u tuyến giáp, viêm ….. |
250,000 |
|
x |
5 |
Siêu âm Doppler tuyến vú 4D |
Kiểm tra và phát hiện các bệnh về vú |
250,000 |
|
x |
6 |
Điện tim đồ |
Kiểm tra bệnh tim mạch, hoạt động của tim |
160,000 |
x |
x |
7 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
Loại trừ tổn thương cấp tính (lao phổi,.viêm nhiễm…..) và một số bệnh mãn tính…. |
180,000 |
x |
x |
8 |
Xét nghiệm dịch âm đạo |
Phát hiện một số bệnh viêm nhiễm như nấm,trùng roi… |
200,000 |
|
x |
9 |
Tinh dịch đồ |
Kiểm tra đánh giá chất lượng tinh trùng |
250,000 |
x |
|
10 |
Xét nghiệm chức năng Thận: Urea- Creatinine |
Kiểm tra phát hiện Bệnh lý về thận: thiểu năng thận, viêm cầu thận cấp, mạn, suy thận… |
160,000 |
x |
x |
11 |
Xét nghiệm chức năng Gan tổng hợp: SGOT, SGPT, GGT Bilirubin TP |
Các bệnh về gan: Viêm gan cấp, mạn, tổn thương nhu mô gan (viêm gan siêu vi trùng, viêm gan do rượu…) |
370,000 |
x |
x |
12 |
Xét nghiệm công thức máu 24 thông số |
Các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tuỷ, ung thư máu… sốt do nhiễm trùng, sốt do virus (sốt xuất huyết…) Phân tích được 5 thành phần bạch cầu. |
140,000 |
x |
x |
13 |
Xác định nhóm máu hệ ABO |
Xác định 4 nhóm máu thuộc hệ ABO để tránh tai biến trong truyền máu, xác định nguyên nhân thiếu máu, vàng da ở trẻ… |
100,000 |
x |
x |
14 |
Xác định nhóm máu hệ Rh |
Xác định yếu tố RH có trên hồng cầu, quan trọng trong truyền máu, phòng ngừa nguy cơ xấu cho thai nhi |
100,000 |
x |
x |
15 |
Xét nghiệm đường Máu (Glucose) |
Chẩn đoán bệnh đái tháo đường, theo dõi điều trị bệnh nhân bị đái tháo đường; hạ đường huyết. |
80,000 |
x |
x |
16 |
Xét nghiệm acid uric |
Kiểm tra phát hiện Bệnh Gout |
90,000 |
x |
x |
17 |
Xét nghiệm viêm gan C(HCV) |
Chẩn đoán,theo dõi viêm gan C |
350,000 |
x |
x |
18 |
Xét nghiệm viêm gan B (HBsAg) |
Xét nghiệm phát hiện virút viêm gan B |
200,000 |
x |
x |
19 |
Xét nghiệm HIV |
Kiểm tra phát hiện HIV |
179,000 |
x |
x |
20 |
Nội tiết tố tuyến giáp( T3,T4,TSH) |
Xét nghiệm phát hiện những bất thường của tuyến giáp: cường giáp, suy giáp |
600,000 |
|
x |
21 |
Xét nghiệm nước tiểu 11 thông số |
Các bệnh đái tháo đường, nhiễm xetonic, đái nhạt, bệnh gan, thận, bệnh viêm đường tiết niệu, đái máu… phát hiện sớm ngộ độc thai nghén |
80,000 |
x |
x |
TỔNG CỘNG |
4,439,000 |
2,939,000 |
4,189,000 |