GÓI KHÁM SỨC KHỎE TỔNG QUÁT |
(Thông tư 14/2013/TT-BYT) |
|
|
|
|
|
|
TT |
DANH MỤC KHÁM |
Ý NGHĨA |
ĐƠN GIÁ |
ĐỐI TƯỢNG |
NAM |
NỮ |
I |
KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
1 |
Khám nội tổng quát |
Phát hiện bệnh lý nội khoa, kết luận và tư vấn sức khỏe |
200,000 |
x |
x |
2 |
Khám chuyên khoa Mắt |
Phát hiện bệnh lý mắt và đánh giá thị lực |
200,000 |
x |
x |
3 |
Khám chuyên khoa Tai Mũi Họng |
Phát hiện bệnh lý tai mũi họng |
200,000 |
x |
x |
4 |
Khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt |
Phát hiện bệnh lý răng hàm mặt |
200,000 |
x |
x |
5 |
Khám sản – Phụ khoa |
Phát hiện bệnh lý phụ khoa |
200,000 |
|
x |
6 |
Khám Ngoại khoa |
Phát hiện bệnh lý ngoại khoa |
200,000 |
x |
|
II |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
1 |
Chụp X.Quang ngực thẳng |
Phát hiện bệnh lý phổi: viêm phổi, lao phổi, u phổi… |
180,000 |
x |
x |
2 |
Siêu âm ổ bụng |
Phát hiện bệnh lý: gan, thận, tụy, lá lách, tử cung, buồng trứng, tiền liệt tuyến… |
300,000 |
x |
x |
III |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
1 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
Đánh giá tính trạng thiếu máu và phát hiện bệnh lý về máu |
140,000 |
x |
x |
2 |
Định lượng Urê |
Đánh giá chứng năng thận |
80,000 |
x |
x |
Định lượng Creatinin |
80,000 |
x |
x |
3 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
Đánh giá tổn thương gan |
90,000 |
x |
x |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
90,000 |
x |
x |
4 |
Định lượng Glucose |
Chẩn đoán tiểu đường, rối loạn dung nạp đường máu |
80,000 |
x |
x |
5 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện một số bệnh lý thận – tiết niệu |
80,000 |
x |
x |
IV |
KẾT LUẬN |
|
|
|
|
|
Phân loại sức khỏe |
Xác định các bệnh tật (nếu có) |
Miễn phí |
x |
x |
TỔNG CỘNG |
2,320,000 |
2,120,000 |
2,120,000 |